φείδομαι
Chuyển ngữ quốc tế: pheidomai
Phiên âm quốc tế: fā’-do-mī
Phiên âm Việt: phai-đô-mai
Từ loại: Động từ
Nghĩa: Chừa lại; để dành.
Xuất hiện 10 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29.
Rô-ma 8:32; 11:21.
I Cô-rinh-tô 7:28.
II Cô-rinh-tô 1:23; 12:6; 13:2.
II Phi-e-rơ 2:4, 5.