Ghi Chú
Featured
ct: chỉ định từ dt: danh từ đt: động từ đdt: đại danh từ gt: giới từ lt: liên từ lut: lượng từ pt: phó từ st: số từ tn: Đọc Tiếp →
ct: chỉ định từ dt: danh từ đt: động từ đdt: đại danh từ gt: giới từ lt: liên từ lut: lượng từ pt: phó từ st: số từ tn: Đọc Tiếp →
vindicate (đt): minh oan (bào chữa cho ai đó để làm sáng tỏ sự việc người ấy bị buộc tội là không đúng); đòi lại công lý (giành lại Đọc Tiếp →
web page (dt): Trang mạng. Một trang trong nhiều trang khác nhau trong một khu mạng (web site) thuộc hệ thống mạng thông tin toàn cầu (www – world Đọc Tiếp →
web site / website (dt): Khu mạng điện tử lưu trữ các thông tin trong hệ thống liên mạng thông tin toàn cầu (www – world wide web), được Đọc Tiếp →
www / WWW (dt): Viết tắt của world wide web. Có nghĩa: mạng thông tin toàn cầu. Một hệ thống lưu trữ và chia sẻ thông tin trong không Đọc Tiếp →
Internet (dt): Liên Mạng (luôn viết hoa). Dùng để gọi mạng lưới điện toán, một hệ thống kết nối các máy điện toán trong hệ thống mạng thông tin Đọc Tiếp →
common law (dt): thông luật; thông lệ; phong tục luật; luật theo phong tục
rhetorical question (dt): câu hỏi mỉa mai (trớ trêu, oái ăm). Thí dụ: Is rain wet? Can birds fly? Are you kidding me?
insight (dt): nội quán (cái nhìn bên trong, cái nhìn nội tại). Khả năng nhận thức bản chất của một sự vật, sự việc hoặc sự hiểu biết sâu Đọc Tiếp →
singularity (dt): (1) độc điểm, điểm duy nhất; (2) độc đáo, khác biệt với thông thường (3) tính lập dị: cách suy nghĩ, lời nói, thái độ, hành động, Đọc Tiếp →
for that matter (tn): thành ngữ có các nghĩa khác nhau: ngoài ra; hơn thế nữa đến nỗi; đến mức về việc ấy; về chuyện ấy
Biblical (tt): đúng Thánh Kinh; theo Thánh Kinh; thuộc về Thánh Kinh; liên quan đến Thánh Kinh Biblical choices (dt): những sự lựa chọn theo Thánh Kinh Đọc Tiếp →
so-called… (tt): cái gọi là… the so-called truth (dt): cái gọi là sự thật; cái gọi là chân lý (hàm ý mĩa mai: cái gọi là sự Đọc Tiếp →
exegesis (dt): sự giải nghĩa một bản văn, như giải nghĩa một câu Thánh Kinh giảng văn giải kinh chú giải Thánh Kinh Biblical exegesis (dt): sự Đọc Tiếp →