ἐκτενής
Chuyển ngữ quốc tế: ektenēs
Phiên âm quốc tế: ek-te-nā’s
Phiên âm Việt: ét-tơ-nây
Từ loại: Tính từ
Nghĩa:
1. Căng ra
2. Nóng cháy; nồng nhiệt; sốt sắng; chân tình
Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5
I Phi-e-rơ 4:8