G1618

385 views

ἐκτενής

Chuyển ngữ quốc tế: ektenēs

Phiên âm quốc tế: ek-te-nā’s

Phiên âm Việt: ét-tơ-nây

Từ loại: Tính từ

Nghĩa:

1. Căng ra

2. Nóng cháy; nồng nhiệt; sốt sắng; chân tình

Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5

I Phi-e-rơ 4:8