ἀνομία
Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg5ODg5Mzdf/G0458.wav
Chuyển ngữ quốc tế: anomia
Phiên âm quốc tế: ä-no-mē’-ä
Phiên âm Việt: a-no-mí-a
Từ loại: Danh từ giống cái
Nghĩa:
1. Sự vô luật pháp
2. Sự phạm pháp; sự trái luật pháp
3.Sự gian ác
4. Sự không công bình
Xuất hiện 15 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Ma-thi-ơ 7:23; 13:41; 23:28; 24:12
Rô-ma 4:7; 6:19
II Cô-rinh-tô 6:14
II Tê-sa-lô-ni-ca 2:7
Tít 2:14
Hê-bơ-rơ 1:9; 8:12; 10:17
I Giăng 3:4