ἄλφα
Chuyển ngữ quốc tế: alpha
Phiên âm quốc tế: ä’l-fä
Phiên âm Việt: an-pha
Từ loại: Danh từ không biến thể
Nghĩa:
1. Tên gọi mẫu tự đầu tiên của tiếng Hy-lạp: An-pha
2. Nghĩa bóng: Sự đầu tiên; Buổi ban đầu; Trước hết
3. Dùng cho Thiên Chúa: Từ trước vô cùng
Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Khải Huyền 1:8
Khải Huyền 1:11
Khải Huyền 21:6
Khải Huyền 22:13