ἀδελφός
Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg1MDc4NTdf/G0080.wav
Chuyển ngữ quốc tế: adelphos
Phiên âm quốc tế: ä-del-fo’s
Phiên âm Việt: a-đeo-phót
Từ loại: Danh từ, giống đực
Nghĩa hẹp: Anh hay em trai cùng cha, hoặc cùng mẹ, hoặc cùng cả cha lẫn mẹ.
Nghĩa rộng:
1. Gọi chung anh chị em cùng cha, hoặc cùng mẹ, hoặc cùng cả cha lẫn mẹ.
2. Gọi chung những người cùng chung một dân tộc.
3. Gọi chung loài người với ý nghĩa mọi người là anh chị em cùng một nguồn gốc.
4. Gọi chung những người cùng đức tin, tín ngưỡng, lý tưởng.
5. Gọi chung những người cùng một ngành nghề.
Nghĩa bóng: Anh chị em trong Hội Thánh, với ý nghĩa mọi người cùng được sinh ra bởi một Cha là Đức Chúa Trời. Trong Thánh Kinh Việt Ngữ Bản Hiệu Đính 2012 và Bản Dịch Ngôi Lời, khi danh từ này được dùng để gọi con dân Chúa trong Hội Thánh thì được dịch là “anh chị em cùng Cha”.
Xuất hiện 346 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: