ἄφθαρτος
Chuyển ngữ quốc tế: aphthartos
Phiên âm quốc tế: ä’-fthär-tos
Phiên âm Việt: á-tha-tót
Từ loại: Tính từ.
Nghĩa:
1. Có tính không hư nát.
2. Có tính bất tử.
Xuất hiện 7 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Rô-ma 1:23
I Cô-rinh-tô 9:25; 15:52
I Ti-mô-thê 1:17
I Phi-e-rơ 1:4, 23; 3:4