Ἀβιούδ
Chuyển ngữ quốc tế: Abioud
Phiên âm quốc tế: ä-bē-ü’d
Phiên âm Việt: A-bi-út
Từ loại: Danh từ riêng, địa phương. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ אֲבִיהוּד H31
Nghĩa:
1. Cha của tôi là uy nghi
2. Tên riêng của một người
Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Ma-thi-ơ 1:13