G1112

350 views

γογγυσμός

Chuyển ngữ quốc tế: goggysmos

Phiên âm quốc tế: gon-gü-smo’s

Phiên âm Việt: gô-gu-mốt

Từ loại: Danh từ, giống đực

Nghĩa:

1. Sự xôn xao, bàn tán

2. Sự lầm bầm, than phiền

Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Giăng 7:12

Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1

Phi-líp 2:14

I Phi-e-rơ 4:9