γογγυσμός
Chuyển ngữ quốc tế: goggysmos
Phiên âm quốc tế: gon-gü-smo’s
Phiên âm Việt: gô-gu-mốt
Từ loại: Danh từ, giống đực
Nghĩa:
1. Sự xôn xao, bàn tán
2. Sự lầm bầm, than phiền
Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Giăng 7:12
Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1
Phi-líp 2:14
I Phi-e-rơ 4:9