διαφθείρω
Chuyển ngữ quốc tế: diaphtheirō
Phiên âm quốc tế: dē-ä-fthā’-rō
Phiên âm Việt: đi-a-thái-rô
Từ loại: Động từ.
Nghĩa:
1. Từ tốt chuyển sang xấu; băng hoại.
2. Làm cho hư nát; làm cho băng hoại; làm cho hao mòn; làm cho kiệt sức.
3. Hủy phá; hủy diệt; tiêu diệt; giết chết.
Xuất hiện 6 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Lu-ca 12:33
II Cô-rinh-tô 4:16
I Ti-mô-thê 6:5
Khải Huyền 8:9; 11:18