διδάσκαλος
Chuyển ngữ quốc tế: didaskalos
Phiên âm quốc tế: dē-dä’-skä-los
Phiên âm Việt: đi-đát-kô-lót
Từ loại: Danh từ, giống đực
Nghĩa:
1. Giáo sư, người dạy. Khi dùng trong Tân Ước có nghĩa là người giảng dạy Lời Chúa như Đức Chúa Jesus Christ, và các môn đồ của Ngài hoặc các thầy thông giáo của Do-thái Giáo giảng dạy về luật pháp trong Cựu Ước
2. Thầy (luôn viết hoa): dùng riêng cho Đức Chúa Jesus Christ và Đức Thánh Linh
Xuất hiện 58 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: