ἄλφα
Chuyển ngữ quốc tế: dynamis
Phiên âm quốc tế: dü’-nä-mēs
Phiên âm Việt: đu-na-mít
Từ loại: Danh từ
Nghĩa:
I. Sức mạnh vốn có; năng lực tự nhiên; khả năng; tiềm năng; năng lực; nội lực
1. Sức được phát ra bởi một người hay một vật
2. Sức mạnh của tâm trí; trí lực
3. Sức mạnh của ý chí; ý lực
4. Sức mạnh của số nhiều, của tập thể; cộng lực
5. Sức mạnh của Thiên Chúa; thần lực
6. Sức mạnh cai trị; quyền lực
7. Sức mạnh của quân đội; quân lực
8. Sức ảnh hưởng của người giàu; quyền thế
9. Thẩm quyền và khả năng làm ra phép lạ; quyền phép, quyền năng
Xuất hiện 120 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.