ἐξουσία
Chuyển ngữ quốc tế: exousia
Phiên âm quốc tế: eks-ü-sē’-ä
Phiên âm Việt: ếch-xu-xí-a
Từ loại: Danh từ
Nghĩa:
1. Năng quyền, năng lực và thẩm quyền, bao gồm: quyền tự chọn: tự do chọn lựa; quyền tự hành: tự do hành động; quyền tự quyết: tự do quyết định
2. Thẩm quyền; đặc quyền; quyền lực.
3. Sức mạnh của một người, bao gồm sức mạnh tinh thần lẫn sức mạnh thể xác
4. Sức mạnh cai trị của một chính phủ; chính quyền; vương quyền
Xuất hiện 103 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.