G3573

366 views

νυστάζω

Chuyển ngữ quốc tế: nystazō

Phiên âm quốc tế: nü-stä’-zō

Phiên âm Việt: nu-tá-dồ

Từ loại: Động từ

Nghĩa:

  1. Ngủ gật; buồn ngủ
  2. Bỏ quên; không quan tâm.

Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Ma-thi-ơ 25:5

II Phi-e-rơ 2:3