G3573 366 views Posted on 12/11/2015 by Admin νυστάζω Chuyển ngữ quốc tế: nystazō Phiên âm quốc tế: nü-stä’-zō Phiên âm Việt: nu-tá-dồ Từ loại: Động từ Nghĩa: Ngủ gật; buồn ngủ Bỏ quên; không quan tâm. Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: Ma-thi-ơ 25:5 II Phi-e-rơ 2:3