στοιχεῖον
Chuyển ngữ quốc tế: stoicheion
Phiên âm quốc tế: stoi-khā’-on
Phiên âm Việt: stoi-khá-on
Từ loại: Danh từ trung tính
Nghĩa:
1. Nguyên tắc hoặc nguyên lý cơ bản
2. Thể vật chất cơ bản; nguyên tố tạo nên các sự vật, sự việc, như các mẫu tự tạo nên chữ viết có nghĩa
3. Lề thói dựa trên quan niệm triết học, tín ngưỡng, tôn giáo
Xuất hiện 7 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Ga-la-ti 4:3, 9
Cô-lô-se 2:8, 20
Hê-bơ-rơ 5:12
II Phi-e-rơ 3:10, 12