G4747

363 views

στοιχεῖον

Chuyển ngữ quốc tế: stoicheion

Phiên âm quốc tế: stoi-khā’-on

Phiên âm Việt: stoi-khá-on

Từ loại: Danh từ trung tính

Nghĩa:

1. Nguyên tắc hoặc nguyên lý cơ bản

2. Thể vật chất cơ bản; nguyên tố tạo nên các sự vật, sự việc, như các mẫu tự tạo nên chữ viết có nghĩa

3. Lề thói dựa trên quan niệm triết học, tín ngưỡng, tôn giáo

Xuất hiện 7 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Ga-la-ti 4:3, 9

Cô-lô-se 2:8, 20

Hê-bơ-rơ 5:12

II Phi-e-rơ 3:10, 12