שֵׂכֶל
Chuyển ngữ quốc tế: sekel
Phiên âm quốc tế: seh’·kel
Phiên âm Việt: sế-khô hoặc sá-khô
Từ loại: Danh từ, giống đực
Nghĩa:
Sự thông minh: khôn sáng, hiểu biết cách nhanh chóng và tường tận khi nhận thức một điều gì.
Xuất hiện 16 lần trong Thánh Kinh Cựu Ước: