καί
Chuyển ngữ quốc tế: kai
Phiên âm quốc tế: kī’
Phiên âm Việt: cai
Từ loại: Liên từ – trạng từ (bổ từ)
Nghĩa:
Tuỳ văn mạch mà có một trong các nghĩa sau đây:
- Ba nghĩa chính: Và (còn); cũng (cũng như, cũng vậy); thậm chí (đến nỗi, thật vậy).
- Các nghĩa khác: Hơn nữa; tuy nhiên; rồi thì (vậy thì); nhưng (để nói lên sự tương phản).
- Hoặc là không được dịch, xem như là một dấu chấm câu.
Xuất hiện 9,251 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.