G2532

345 views

καί

Chuyển ngữ quốc tế: kai

Phiên âm quốc tế: kī’

Phiên âm Việt: cai

Từ loại: Liên từ – trạng từ (bổ từ)

Nghĩa:

Tuỳ văn mạch mà có một trong các nghĩa sau đây:

  • Ba nghĩa chính: Và (còn); cũng (cũng như, cũng vậy); thậm chí (đến nỗi, thật vậy).
  • Các nghĩa khác: Hơn nữa; tuy nhiên; rồi thì (vậy thì); nhưng (để nói lên sự tương phản).
  • Hoặc là không được dịch, xem như là một dấu chấm câu.

Xuất hiện 9,251 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.