G5113 384 views Posted on 17/11/2015 by Admin τολμητής Chuyển ngữ quốc tế: tolmētēs Phiên âm quốc tế: tol-mā-tā’s Phiên âm Việt: to-mê-tết Từ loại: Danh từ, giống đực. Nghĩa: Kẻ táo bạo, kẻ lớn gan, kẻ cả gan. Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: II Phi-e-rơ 2:10