G5113

350 views

τολμητής

Chuyển ngữ quốc tế: tolmētēs

Phiên âm quốc tế: tol-mā-tā’s

Phiên âm Việt: to-mê-tết

Từ loại: Danh từ, giống đực.

Nghĩa: Kẻ táo bạo, kẻ lớn gan, kẻ cả gan.

Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

II Phi-e-rơ 2:10