φθορά
Chuyển ngữ quốc tế: phthora
Phiên âm quốc tế: ftho-rä’
Phiên âm Việt: pha-ra
Từ loại: Danh từ, giống cái.
Nghĩa:
1. Sự hư mất; sự hư hõng; sự hư hoại.
2. Sự bị hư mất; sự bị hư hõng; sự bị hư hoại.
Xuất hiện 9 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Rô-ma 8:21
I Cô-rinh-tô 15:42, 50
Ga-la-ti 6:8
Cô-lô-se 2:22
II Phi-e-rơ 1:4
II Phi-e-rơ 2:12, 19