διαφθορά
Chuyển ngữ quốc tế: diaphthora
Phiên âm quốc tế: dē-ä-ftho-rä’
Phiên âm Việt: đi-a-ta-rá
Từ loại: Danh từ, giống cái.
Nghĩa:
1. Sự hư nát; sự băng hoại; sự hao mòn.
2. Sự bị làm cho hư nát; sự bị làm cho băng hoại; sự bị làm cho hao mòn; sự bị làm cho kiệt sức.
3. Sự hủy phá; sự hủy diệt; sự tiêu diệt.
Xuất hiện 6 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27, 31; 13:34-37