G0703

355 views

ἀρετή

Chuyển ngữ quốc tế: aretē

Phiên âm quốc tế: ä-re-tā’

Phiên âm Việt: a-rê-tê

Từ loại: Danh từ, giống cái

Nghĩa:

Sự trọn lành: Từ ý nghĩ, cảm xúc, cho đến hành động đều đúng theo tiêu chuẩn của Thiên Chúa.

Xuất hiện 5 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Phi-lê-môn 4:8

I Phi-e-rơ 2:9

II Phi-e-rơ 1:3, 5