G1446

365 views

ἐγκράτεια

Chuyển ngữ quốc tế: egkrateia

Phiên âm quốc tế: en-krä’-tā-ä

Phiên âm Việt: ẹc-krá-tê-a

Từ loại: Danh từ, giống cái

Nghĩa:

Tiết độ: Tự kiềm chế  lấy mình; kiềm chế những sự ham muốn, cảm xúc, đặc biệt là những ham muốn bất chính về sự thỏa mãn tính dục.

Xuất hiện 3 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25

Ga-la-ti 5:23

II Phi-e-rơ 1:6