ἐγκράτεια
Chuyển ngữ quốc tế: egkrateia
Phiên âm quốc tế: en-krä’-tā-ä
Phiên âm Việt: ẹc-krá-tê-a
Từ loại: Danh từ, giống cái
Nghĩa:
Tiết độ: Tự kiềm chế lấy mình; kiềm chế những sự ham muốn, cảm xúc, đặc biệt là những ham muốn bất chính về sự thỏa mãn tính dục.
Xuất hiện 3 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25
Ga-la-ti 5:23
II Phi-e-rơ 1:6