ἀββα
Chuyển ngữ quốc tế: abba
Phiên âm quốc tế: äb-bä
Phiên âm Việt: a-ba
Từ loại: Danh từ. Phiên âm từ tiếng A-ra-mai: אַב H2
Nghĩa:
1. Cha; ba; bố
2. Được dùng để gọi Đức Chúa Trời trong khi cầu nguyện
Xuất hiện 3 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Mác 14:36
Rô-ma 8:15
Ga-la-ti 4:6