G0005

361 views

ἀββα

 

Chuyển ngữ quốc tế: abba

Phiên âm quốc tế: äb-bä

Phiên âm Việt: a-ba

Từ loại: Danh từ. Phiên âm từ tiếng A-ra-mai: אַב H2

Nghĩa:

1. Cha; ba; bố

2. Được dùng để gọi Đức Chúa Trời trong khi cầu nguyện

Xuất hiện 3 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Mác 14:36

Rô-ma 8:15

Ga-la-ti 4:6