Ἄγαβος
Chuyển ngữ quốc tế: Agabos
Phiên âm quốc tế: ä’-gä-bos
Phiên âm Việt: A-ga-bút
Từ loại: Danh từ riêng, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ חָגָב H2285.
Nghĩa:
1. Châu chấu.
2. Tên riêng của một tiên tri trong Tân Ước.
Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28; 21:10.