G0013

379 views

Ἄγαβος

 

Chuyển ngữ quốc tế: Agabos

Phiên âm quốc tế: ä’-gä-bos

Phiên âm Việt: A-ga-bút

Từ loại: Danh từ riêng, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ חָגָב H2285.

Nghĩa:

1. Châu chấu.

2. Tên riêng của một tiên tri trong Tân Ước.

Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28; 21:10.