ἀγαθοποιΐα
Chuyển ngữ quốc tế: agathopoiïa
Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho-poi-ē’-ä
Phiên âm Việt: a-ga-tho-poi-í-a
Từ loại: Danh từ, giống cái. Ra từ chữ gốc G17.
Nghĩa:
1. Đức tính. Sự hành động nhân đức.
Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
I Phi-e-rơ 4:19