ἀγαλλίασις
Chuyển ngữ quốc tế: agalliasis
Phiên âm quốc tế: ä-gäl-lē’-ä-sēs
Phiên âm Việt: a-ga-li-ê-sít
Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G21.
Nghĩa:
1. Nỗi hân hoan. Niềm hớn hở. Sự đắc chí. Sự vui mừng.
Xuất hiện 5 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Lu-ca 1:14, 44.
Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46.
Hê-bơ-rơ 1:9.
Giu-đe câu 24.