Ἀβαδδών
Chuyển ngữ quốc tế: Abaddōn
Phiên âm quốc tế: ä-bäd-dō’n
Phiên âm Việt: A-ba-đôn
Từ loại: Danh từ riêng, giống đực
Nghĩa:
1. Sự hủy diệt; sự tàn phá; sự hoang tàn
2. Chốn hủy diệt
3. Kẻ Hủy Diệt: Tên riêng của một tà linh cầm đầu các tà linh của vực sâu không đáy trong âm phủ
Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Khải Huyền 9:11