G0003

377 views

Ἀβαδδών

 

Chuyển ngữ quốc tế: Abaddōn

Phiên âm quốc tế: ä-bäd-dō’n

Phiên âm Việt: A-ba-đôn

Từ loại: Danh từ riêng, giống đực

Nghĩa:

1. Sự hủy diệt; sự tàn phá; sự hoang tàn

2. Chốn hủy diệt

3. Kẻ Hủy Diệt: Tên riêng của một tà linh cầm đầu các tà linh của vực sâu không đáy trong âm phủ

Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Khải Huyền 9:11