Ἀβραάμ
Chuyển ngữ quốc tế: Abraam
Phiên âm quốc tế: ä-brä-ä’m
Phiên âm Việt: Áp-ra-ham
Từ loại: Danh từ riêng, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ אַבְרָהָם H85.
Nghĩa:
1. Cha của nhiều đám đông. Cha của nhiều dân tộc.
2. Tên riêng của tổ phụ dân I-sơ-ra-ên (Sáng Thế Ký 17).
Xuất hiện 73 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.