καθαρίζω
Chuyển ngữ quốc tế: katharizō
Phiên âm quốc tế: kä-thä-rē’-zō
Phiên âm Việt: ka-ta-rí-dồ
Từ loại: Động từ
Nghĩa:
1. Rửa sạch, tẩy uế, như: rửa chén bát, rửa tay, rửa chân, tắm gội…
2. Chữa lành chứng phong hủi (phung cùi)
3. Tuyên bố một người hoặc một vật là tinh sạch theo các tiêu chuẩn trong Lê-vi Ký
4. Làm cho sạch tội
Xuất hiện 30 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: