G2920

355 views

κρίσις

Chuyển ngữ quốc tế: krisis

Phiên âm quốc tế: krē’-sēs

Phiên âm Việt: k-rí-xịt

Từ loại: Danh từ (giống cái)

Nghĩa:

  1. Sự phán xét; bản án; án phạt; phán quyết;
  2. Công lý; lẽ phải.

Xuất hiện 48 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.