H0151
אֲדֹרָם Chuyển ngữ quốc tế: ‘Adoram Phiên âm quốc tế: ad·ō·räm’ Phiên âm Việt: Từ loại: Nghĩa:
ct: chỉ định từ dt: danh từ đt: động từ đdt: đại danh từ gt: giới từ lt: liên từ lut: lượng từ pt: phó từ st: số từ tn: Đọc Tiếp →
Chào mừng quý bạn đọc, Khu mạng (web site) “Từ Điển Hê-bơ-rơ Việt” là nơi giúp quý bạn tra tìm ý nghĩa các từ ngữ Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh. Đọc Tiếp →
חֶסֶד Chuyển ngữ quốc tế: checed Phiên âm quốc tế: kheh’·sed Phiên âm Việt: hé-xịt Từ loại: Danh từ giống cái Nghĩa: 1. Dùng cho Thiên Chúa: Lòng từ ái Đọc Tiếp →
רָחַם Chuyển ngữ quốc tế: racham Phiên âm quốc tế: rä·kham’ Phiên âm Việt: ra-hem Từ loại: Động từ gốc Nghĩa: Thương xót Xuất hiện 47 lần trong Thánh Kinh Cựu Đọc Tiếp →
צָוָה Chuyển ngữ quốc tế: tsavah Phiên âm quốc tế: tsä·vä’ Phiên âm Việt: sa-va Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Truyền lệnh; được truyền lệnh 2. Chỉ định ai Đọc Tiếp →
מָחָה Chuyển ngữ quốc tế: machah Phiên âm quốc tế: mä·khä’ Phiên âm Việt: ma-kha Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Hủy diệt; bị hủy diệt 2. Xóa bỏ, xoá Đọc Tiếp →
שֵׂכֶל Chuyển ngữ quốc tế: sekel Phiên âm quốc tế: seh’·kel Phiên âm Việt: sế-khô hoặc sá-khô Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: Sự thông minh: khôn sáng, hiểu Đọc Tiếp →
בִּינָה Chuyển ngữ quốc tế: biynah Phiên âm quốc tế: bē·nä’ Phiên âm Việt: bi-na Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Sự hiểu biết Xuất hiện 38 lần trong Thánh Đọc Tiếp →