Ἀβιάθαρ
Chuyển ngữ quốc tế: Abiathar
Phiên âm quốc tế: ä-bē-ä-thä’r
Phiên âm Việt: a-bi-a-tha
Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ: אֶבְיָתָר H54
Nghĩa:
1. Cha của sự dư dật; cha của sự sung mãn
2.Tên riêng của một thầy tế lễ thượng phẩm (I Sa-mu-ên 22)
Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Mác 2:26