G0007

334 views

Ἀβιά

 

Chuyển ngữ quốc tế: Abia

Phiên âm quốc tế: ä-bē-ä’

Phiên âm Việt: a-bi-a

Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ:  אֲבִיָה H29

Nghĩa:

1. A-bi-gia: Cha của tôi là Gia (Gia là viết tắt của YHWH – Đấng Tự Hữu Hằng Hữu), nghĩa là: Cha của tôi là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu

2.Tên riêng của một thầy tế lễ đứng đầu một gia đình thầy tế lễ khi Vua Đa-vít chia các thầy tế lễ thành 24 ban (I Sử Ký 24:10)

3. Tên riêng của con trai Vua Rô-bô-am, kế vị Vua Rô-bô-am làm vua vương quốc Giu-đa (I Các Vua 14:31; 15:1)

Xuất hiện 3 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Ma-thi-ơ 1:7

Lu-ca 1:5