G0008

361 views

Ἀβιάθαρ

 

Chuyển ngữ quốc tế: Abiathar

Phiên âm quốc tế: ä-bē-ä-thä’r

Phiên âm Việt: a-bi-a-tha

Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ:  אֶבְיָתָר H54

Nghĩa:

1. Cha của sự dư dật; cha của sự sung mãn

2.Tên riêng của một thầy tế lễ thượng phẩm (I Sa-mu-ên 22)

Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Mác 2:26