G0019

414 views

ἀγαθωσύνη

Chuyển ngữ quốc tế: agathōsynē

Phiên âm quốc tế: ä-gä-thō-sü’-nā

Phiên âm Việt: a-ga-thô-sú-nây

Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G18.

Nghĩa:

1. Lòng ngay thẳng. Đời sống ngay thẳng.

2. Sự nhân từ. Lòng nhân ái.

Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Rô-ma 15:14.

Ga-la-ti 5:22.

Ê-phê-sô 5:9.

II Tê-sa-lô-ni-ca 1:11.