ἀγανακτέω
Chuyển ngữ quốc tế: aganakteō
Phiên âm quốc tế: ä-gä-näk-te’-ō
Phiên âm Việt: a-ga-na-theo
Từ loại: Động từ.
Nghĩa:
1. Khó chịu, bực tức, bất mãn.
Xuất hiện 7 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Ma-thi-ơ 20:24; 21:15; 26:8.
Mác 10:14; 41; 14:4.
Lu-ca 13:14.