ἀγανάκτησις
Chuyển ngữ quốc tế: aganaktēsis
Phiên âm quốc tế: ä-gä-nä’k-tā-sēs
Phiên âm Việt: a-ga-nát-ti-sít
Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G23.
Nghĩa:
1. Sự Khó chịu, sự bực tức, sự bất mãn.
Xuất hiện 1 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
II Cô-rinh-tô 7:11.