G0023

376 views

ἀγανακτέω

Chuyển ngữ quốc tế: aganakteō

Phiên âm quốc tế: ä-gä-näk-te’-ō

Phiên âm Việt: a-ga-na-theo

Từ loại: Động từ.

Nghĩa:

1. Khó chịu, bực tức, bất mãn.

Xuất hiện 7 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Ma-thi-ơ 20:24; 21:15; 26:8.

Mác 10:14; 41; 14:4.

Lu-ca 13:14.