G0006

408 views

Ἄβελ

 

Chuyển ngữ quốc tế: Abel

Phiên âm quốc tế: ä’-bel

Phiên âm Việt: A-bên

Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ הֶבֶל H1893

Nghĩa:

1. Hư không

2.Tạm bợ; mong manh

3. Tên riêng của người con trai thứ hai của A-đam và Ê-va. A-bên bị anh ruột là Ca-in vì ganh tỵ nên giết chết

Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:

Ma-thi-ơ 23:35

Lu-ca 11:51

Hê-bơ-rơ 11:4; 12:24