Ἄβελ
Chuyển ngữ quốc tế: Abel
Phiên âm quốc tế: ä’-bel
Phiên âm Việt: A-bên
Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ הֶבֶל H1893
Nghĩa:
1. Hư không
2.Tạm bợ; mong manh
3. Tên riêng của người con trai thứ hai của A-đam và Ê-va. A-bên bị anh ruột là Ca-in vì ganh tỵ nên giết chết
Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Ma-thi-ơ 23:35
Lu-ca 11:51
Hê-bơ-rơ 11:4; 12:24