βλασφημέω
Chuyển ngữ quốc tế: blasphēmeō
Phiên âm quốc tế: blä-sfā-me’-ō
Phiên âm Việt: b-la-phê-mế-ô
Từ loại: Động từ.
Nghĩa:
1. Nói lời phạm thượng; Nói hỗn.
2. Nói lời thô tục; nguyền rủa.
3. Nói lời vu khống.
Xuất hiện 35 lần trong Thánh Kinh Tân Ước.