βλάσφημος
Chuyển ngữ quốc tế: blasphēmos
Phiên âm quốc tế: blä’-sfā-mos
Phiên âm Việt: b-láp-phê-mốt
Từ loại: Tính từ
Nghĩa:
1. Có tính cách phạm thượng; có tính cách hỗn láo.
2. Có tính cách thô tục, nguyền rủa.
3. Có tính cách vu khống.
Xuất hiện 5 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11, 13
I Ti-mô-thê 1:13
II Ti-mô-thê 3:2
II Phi-e-rơ 2:11