ἀγαθωσύνη
Chuyển ngữ quốc tế: agathōsynē
Phiên âm quốc tế: ä-gä-thō-sü’-nā
Phiên âm Việt: a-ga-thô-sú-nây
Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G18.
Nghĩa:
1. Lòng ngay thẳng. Đời sống ngay thẳng.
2. Sự nhân từ. Lòng nhân ái.
Xuất hiện 4 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
Rô-ma 15:14.
Ga-la-ti 5:22.
Ê-phê-sô 5:9.
II Tê-sa-lô-ni-ca 1:11.