καταφθείρω
Chuyển ngữ quốc tế: kataphtheirō
Phiên âm quốc tế: kä-tä-fthā’-rō
Phiên âm Việt: ka-ta-thái-rô
Từ loại: Động từ.
Nghĩa:
1. Làm cho hư hõng; làm cho sụp đổ; làm cho hư hoại.
2. Bị hủy diệt; bị hư mất; bị hư hoại;
Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước:
II Ti-mô-thê 3:8
II Phi-e-rơ 2:12