Phóng Đãng
Từ ngữ phóng đãng trong nguyên ngữ Hy-lạp là một động từ chỉ về hành động vui thú, thỏa mãn sự dâm dục của xác thịt cách bất chính, có Đọc Tiếp →
Từ ngữ phóng đãng trong nguyên ngữ Hy-lạp là một động từ chỉ về hành động vui thú, thỏa mãn sự dâm dục của xác thịt cách bất chính, có Đọc Tiếp →
Phân biện là một động từ Hán Việt (分辨). Phân = Chia cắt, phân tích. Biện = dùng lời nói để giãi bày sự việc. Vậy, phân biện là chia Đọc Tiếp →
Phụng sự (đt): có nghĩa là thờ phượng và hầu việc. Phụng sự Chúa tức là thờ phượng Chúa và hầu việc Chúa theo thánh ý của Ngài, bằng mỗi Đọc Tiếp →
Phán xét (đt): là dựa trên chứng cớ rõ ràng và lẽ thật để khẳng định một việc là đúng hay sai, một người là có tội hoặc không có Đọc Tiếp →
Phước (dt): có nghĩa là sự gì khiến cho chúng ta vui mừng, thỏa lòng trong tình yêu, sự thánh khiết, và sự công chính của Thiên Chúa. Chúng ta Đọc Tiếp →
Phép lạ (dt): Phép lạ là việc làm lạ và siêu nhiên, do chính Đức Chúa Jesus Christ làm ra, hoặc do Đức Chúa Trời làm ra qua các thiên Đọc Tiếp →
Pha-ri-si (dt): (Pharisee – G5330) có nghĩa là “biệt riêng”, là những người tự biệt riêng đời sống của mình ra để học và dạy Thánh Kinh, sao chép Thánh Đọc Tiếp →